tựu trung

Vietnamese

Etymology

Sino-Vietnamese word from 就中.

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [tiw˧˨ʔ t͡ɕʊwŋ͡m˧˧]
  • (Huế) IPA(key): [tɨw˨˩ʔ ʈʊwŋ͡m˧˧]
  • (Saigon) IPA(key): [tɨw˨˩˨ ʈʊwŋ͡m˧˧]

Verb

tựu trung

  1. to include
    • 1943, Trần Trọng Kim, chapter IV, in Nho-giáo[1], volume I, Lê Thăng, page 192:
      Dư-luận bao giờ cũng nên có, nhưng cái dư-luận đồng làm một thì không thật, vì tựu trung có người thiện kẻ ác.
      Public opinion should always exist, but unanimous public opinion is not real, because [this] includes both good and bad people
  2. to boil down (to), to reduce (to the most central facts or implications)
    tựu trung lạiall things considered
    • 2012, T. Tâm, quoting Trần Ðình Trường, “Tỉ phú người Mỹ gốc Việt Trần Ðình Trường qua đời ở New York”, in Thanh Niên[2]:
      [] nhưng theo hiểu biết của tôi, tất cả chỉ tựu trung vào hai chữ "cố gắng".
      [] but to my understanding, everything boils down to just one word: "trying".