bốc đồng

Vietnamese

Etymology

(This etymology is missing or incomplete. Please add to it, or discuss it at the Etymology scriptorium.)

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [ʔɓəwk͡p̚˧˦ ʔɗəwŋ͡m˨˩]
  • (Huế) IPA(key): [ʔɓəwk͡p̚˦˧˥ ʔɗəwŋ͡m˦˩]
  • (Saigon) IPA(key): [ʔɓəwk͡p̚˦˥ ʔɗəwŋ͡m˨˩]

Adjective

bốc đồng

  1. impulsive
    tính bốc đồngimpulsivity
    • 2025, Nguyễn Vy, “Lợi ích của giấc ngủ trưa và cách thực hiện đúng”, in Thanh niên[1]:
      Bên cạnh đó, ngủ trưa còn giúp giảm sự nóng nảy, giảm tính bốc đồng và hỗ trợ con người bình tĩnh hơn khi đối diện với các công việc khó khăn trong ngày.
      In addition, napping reduces irritability, decreases impulsivity, and helps people stay calmer when facing difficult tasks during the day.